Từ điển Thiều Chửu
淑 - thục
① Trong trẻo, hiền lành. ||② Tiếng dùng để khen con gái, như hiền thục 賢淑, trinh thục 貞淑 đều là tiếng khen con gái có đức trinh tiết u nhàn. Lệ nhà Thanh chồng làm quan tới tam phẩm thì vợ được phong là thục nhân 淑人.

Từ điển Trần Văn Chánh
淑 - thục
Hiền lành, hiền thục, thùy mị, dịu dàng, dịu hiền, xinh đẹp (thường chỉ phụ nữ): 淑女 Người con gái đẹp và thùy mị; 淑心 Lòng tốt; 淑人君子 Người quân tử, người lương thiện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
淑 - thục
Nước trong vắt — Trong sạch tốt đẹp.


淑女 - thục nữ || 貞淑 - trinh thục ||